làm già
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm già+
- Impose one's terms (from a vantage position)
- Mình càng nhịn thì người ta càng làm già
The more concessions one makes, the harsher are the terms they impose
- Mình càng nhịn thì người ta càng làm già
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm già"
Lượt xem: 596